Với những dòng thang máy hạng sang, thang máy tại các trung tâm thương mại, siêu thị và những ngôi nhà biệt thự đẳng cấp, thì không thể không nhắc tới cái tên ThyssenKrupp được. Hôm nay hãy cùng KD Việt nam tìm hiểu đôi chút về Báo giá thang máy thyssenKrupp và những thông tin về thang máy TKE nhé.
Thông số kỹ thuật và báo giá thang máy ThyssenKrupp
Là dòng thang máy nhỏ và vừa, ưu điểm là tốc độ tương đối nhanh (1 – 2.0M/S) chiếm không gian nhỏ, dễ dàng vận hành. Ngoài ra, tải trọng thang máy từ 300-1000 kg, thiết kế sang trọng bậc nhất. Có thể nói đây là loại thang phù hợp cho biệt thự hay các khách sạn sang trọng.
Dòng thang máy số 1 trong phân khúc hộ gia đình và các TTTM cỡ vừa và nhỏ.
Thông số kích thước của các loại tải trọng thang máy Enta200
Tải trọng(kg) | Tải tối đa (người) | Kích thước giếng(rộng x sâu) (mm) | Kích thước Cabin (rộng x sâu) (mm) | Kích thước cửa Cabin (rộng x cao) (mm) | Động cơ(KW) |
Trường hợp tốc độ vận hành thang máy là 1m/s | |||||
320 | 4 | 1600 x 1350 | 850 x 1000 | 700 x 2100 | 2.8 |
450 | 6 | 1750 x 1500 | 1000 x 1200 | 800 x 2100 | 4 |
550 | 8 | 1800 x 1560 | 1100 x 1250 | 800 x 2100 | 4 |
630 | 9 | 1800 x 1710 | 1100 x 1400 | 800 x 2100 | 4 |
750 | 11 | 1930 x 1710 | 1300 x 1400 | 800 x 2100 | 6.3 |
900 | 13 | 2200 x 1660 | 1600 x 1350 | 900 x 2100 | 6.3 |
1000 | 15 | 2200 x 17101830 x 2410 | 1600 x 14001100 x 2100 | 900 x 2100800 x 2100 | 6.3 |
Trường hợp tốc độ vận hành thang máy là 1.5m/s | |||||
550 | 8 | 1800 x 1560 | 1100 x 1250 | 800×2100 | 6 |
630 | 9 | 1800 x 1710 | 1100 x 1400 | 800×2100 | 6 |
750 | 11 | 1930 x 1710 | 1300 x 1400 | 800×2100 | 9.5 |
900 | 13 | 2200 x 1660 | 1600 x 1350 | 900×2100 | 9.5 |
1000 | 15 | 2200 x 17101830 x 2410 | 1600 x 14001100 x 2100 | 900×2100 800×2100 | 9.5 |
-
2. Thang máy enta 300
Enta 300 là dòng thang máy cỡ vừa, với tải trọng và không gian lớn, nổi bật và phù hợp hơn với các trung tâm thương mại cỡ vừa và lớn, ở các trung tâm.
Điểm nổi bật nhất của thang có thể kể đến: dải tải trọng 600 – 5000 kg, thang chạy tốc độ cao. Chính vì vậy với các tòa nhà cao tầng đến 200m cũng chỉ cần 1 phút để duy chuyển, rất lợi thế.
Dưới đây là bảng thông số kích thước cơ bản các tải trọng của thang máy Enta300 với tải trọng tiêu biểu từ 630kg – 2000kg:
Tải trọng (kg) | Tải (người) | Kích thước hố(rộng x sâu) (mm) | Kích thước Cabin (rộng x sâu x cao) | Kích thước cửa (rộng x cao) | Tốc độ (m/s) | Chiều cao phục vụ (m) | Chiều cao OH(mm) | Chiều sâu hố PIT(mm) |
630 | 9 | 1825 x 1800 | 1100 x 1400 x 2100 | 800 x 2100 | 1.0 – 1.75 | 50 – 90 | 3850 – 4200 | 1250 – 1550 |
800 | 11 | 2050 x 1800 | 1350 x 1400 x 2400 | 800 x 2100 | 1.0 – 2.0 | 50 – 110 | 3850 – 4400 | 1200 – 1600 |
1000 | 15 | 2300 x 1800 | 1600 x 1400 x 2400 | 900 x 2100 | 1.0 – 2.0 | 50 – 110 | 3850 – 4400 | 1200 – 1600 |
1150 | 17 | 2600 x 1800 | 1800 x 1400 x 2400 | 1100 x 2100 | 1.0 – 2.0 | 50 – 110 | 3850 – 4400 | 1200 – 1600 |
1250 | 19 | 2750 x 2050 | 2000 x 1450 x 2400 | 1100 x 2100 | 1.0 – 2.0 | 50 – 110 | 4200 – 4450 | 1550 – 1750 |
1350 | 20 | 2750 x 2050 | 2000 x 1550 x 2400 | 1100 x 2100 | 1.0 – 2.0 | 50 – 110 | 4200 – 4450 | 1550 – 1750 |
1600 | 24 | 2750 x 2250 | 2000 x 1750 x 2400 | 1100 x 2100 | 1.0 – 2.0 | 50 – 110 | 4200 – 4450 | 1550 – 1750 |
1800 | 27 | 2750 x 2350 | 1950 x 1900 x 2400 | 1100 x 2100 | 1.0 – 2.0 | 50 – 110 | 4350 – 4600 | 1800 – 1950 |
2000 | 30 | 2800 x 2450 | 2000 x 2000 x 2400 | 1100 x 2100 | 1.0 – 2.0 | 50 – 110 | 4350 – 4600 | 1850 – 2000 |
-
3. Thang máy Meta 100
Thang máy ThyssenKrupp meta100 có 4 tải trọng phổ biến là 630kg, 800kg, 1000kg và 1150kg, thang máy meta100 phù hợp với những toàn nhà 5 -10 tầng, các tòa office cỡ nhỏ, với lưu lượng người sử dụng vừa.
Điểm nổi bật của thang Meta100 chính là tốc độ di chuyển giữa các tầng nhanh (2.5m/S). Thang được ưu ái lựa chọn nhiều, bởi công suất lớn, vận chuyển nhanh chóng.
Thông số kích thước cơ bản các tải trọng trên của thang máy Meta100:
Tải trọng (kg) | Vận tốc (m/s) | Hành trình (m) | Kích thước giếng thang (rộng x sâu) (mm) | Kích thước Cabin (rộng x sâu) (mm) | Kích thước cửa (rộng x cao) (mm) | Chiều cao OH (mm) | Chiều sâu hố PIT tối thiểu (mm) |
630 | 1.0 – 1.75 | 50 -90 | 1750 x 1800 | 1100 x 1400 | 800 x 2100 | 1350 – 1550 | 1800 – 1950 |
800 | 1.0 – 2.5 | 50 -125 | 1950 x 18001750 x 2100 | 1350 x 14001100 x 1700 | 800 x 2100 900 x 2100 | 1350 -1900 | 1800 – 2200 |
1000 | 1.0 – 2.5 | 50 -125 | 2200 x 18002200 x 19001950 x 2500 | 1600 x 14001600 x 15001100 x 2100 | 900 x 2100 | 1350 -1900 | 1300 – 1850 |
1150 | 1.0 – 2.0 | 50 -110 | 2400 x 18002200x 2500 | 1800 x 1400 1200 x 2100 | 1100 x 21001000 x 2100 | 1350 -1650 | 1300 – 155 |
-
4. Thang máy Meta200
Thang máy Meta 200, là dòng thang máy kích thước nhỏ, di chuyển nhanh, với sức chứa vừa đủ, phù hợp sử dụng tại các nhà dân, tòa nhà văn phòng cỡ nhỏ. Tải trọng phổ biến của dòng thang này (630 – 1600 KG) tốc độ di chuyển trung bình 2.0m/s. Nhưng tòa nhà có chiều cao dưới 150m sẽ phát huy tốt nhất công suất làm việc của Thang.
Thông số kích thước thang máy Meta200 qua các tải trọng:
Tải trọng (kg) | Tốc độ vận hành (m/s) | Kích thước giếng thang (Rộng x sâu) (mm) | Kích thước Cabin (rộng x sâu x cao) (mm) | Kích thước cửa (rộng x cao) (mm) | Chiều cao OH (mm) | Chiều sâu hố PIT tối thiểu (mm) |
630 | 1.0 – 1.75 | 1820 x 1800 | 1100 x 1400 x 2400 | 800 x 2100 | 3750 – 4000 | 1300 – 1500 |
800 | 1.0 – 2.0 | 1950 x 18002050 x 1800 | 1350 x 1400 x 2400 | 800 x 2100 | 3750 – 4250 | 1300 – 1600 |
1000 | 1.0 – 2.0 | 2200 x 18002300 x 1800 | 1600 x 1400 x 2400 | 900 x 2100 | 3750 – 4250 | 1300 – 1600 |
1150 | 1.0 – 2.0 | 2600 x 1800 | 1800 x 1400 x 2400 | 1100 x 2100 | 3850 – 4250 | 1200 – 1600 |
1250 | 1.0 – 2.0 | 2750 x 2050 | 2000 x 1450 x 2400 | 1100 x 2100 | 4200 – 4450 | 1550 – 1750 |
1350 | 1.0 – 2.0 | 2750 x 2050 | 2000 x 1550 x 2400 | 1100 x 2100 | 4200 – 4450 | 1550 – 1750 |
1600 | 1.0 – 2.0 | 2750 x 2250 | 2000 x 1750 x 2400 | 1100 x 2100 | 4200 – 4450 | 1550 – 1750 |
Trên đây là 4 dòng thang phổ biến nhất của thang máy ThyssenKrupp, ngoài ra còn có những dòng thang khác, với những điểm nổi bật về tải trọng và độ an toàn riêng: Zenta hoặc Twin.
BÁO GIÁ THANG MÁY THYSSENKRUPP
Thang máy ThyssenKrupp đều được nhập khẩu nguyên chiếc về Việt Nam. Do vậy, giá thành của các mẫu thang máy này khi về thị trường Việt có giá khá cao dao động trong khoảng 600 triệu đến trên 1,5 tỷ một thang máy.
Đây là một mức giá tương đối cao đòi hỏi gia chủ phải đầu tư một sản phẩm tốt. Ngoài ra các công trình khách sạn hạng sang, các trung tâm thương mại hoặc các tòa cao ốc cũng là một phân khúc phù hợp của ThyssenKrupp.
Xu thế sử dụng sản phẩm để trải nghiệm, tận hưởng và nâng cao vị thế của gia chủ đang ngày càng phổ biến, nếu bạn và gia đình đang muốn sắm 1 chiếc thang máy hiện đại cho không gian sống của mình, hãy liên hệ ngay chúng tôi để chúng tôi gửi báo giá thang máy thyssenkrupp chi tiết cho bạn nhé. KD Việt nam rất hân hạnh được phục vụ bạn.
Xem thêm các bài viết hữu ích khác: